Chú thích Ahn Sahng-hong

Ghi chú

  1. Hangul: 안상홍 có thể được thể hiện bằng chữ Latinh như Ahn Sahng Hong, Ahn Sahng-hong, Ahn Sahnghong, Ahnsahnghong, Ahn Sang Hong, Ahn Sang-hong, Ahn Sanghong, Ahnsanghong, An Sahng Hong, An Sahng-hong, An Sahnghong, Ansahnghong, An Sang Hong, An Sang-hong, An Sanghong và Ansanghong. Tên tiếng Hàn được thực hiện theo mẫu <tên gia đình> <tên cho biết>, nhưng đôi khi tên của anh ấy được romanizised sử dụng theo mẫu phương Tây <tên cho biết> <tên gia đình>, do đó ví dụ: Sang Hong Ahn, Sang Hong An... cũng có thể xảy ra.
  2. Hangul: 하나님의교회 예수증인회.
  3. Hangul: 새언약 유월절 하나님의교회
  4. Hangul: 하나님의교회 세계복음선교협회.[5] 복음 có thể dịch là "tin lành",[6] và tên đầy đủ có thể dịch là"Hội thánh Tin lành thế giới"[7]
  5. Trước 1918, Phật giáo chiếm đa số tại Hàn Quốc. Tới năm 2010, theo thống kê từ The World Factbook, xuất bản 2013–14, Kitô giáo chiếm 31.6% (Tin Lành 24%, Công giáo Roma 7.6%) and Phật giáo chiếm 24.2% dân số Hàn Quốc.[10]
  6. Trước đây, ngày rửa tội được cho rằng là 16/12/1948 thực hiện bởi mục sư Lee Myeong-deok tại Incheon has been, tuy nhiên không có chứng cứ hay văn bản nào chứng thực điều này[11]:125[12]:338[13][14]:494[17]. Những luận cứ không rõ ràng về năm Ahn Sahng-hong chịu phép rửa tội là 1948 được Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới WMSCOG dùng để giải thích việc ông đã hoàn thành 37 năm (1948–1985) truyền giáo,[11][12][13]:75[14][18], ứng nghiệm lời tiên tri về vua David và là Chúa Jesus giáng thế lần thứ 2, và nên được tôn vinh là Christ Ansanghong, và năm 1985 ông đã thăng thiên thay vì chết.[19]. Cuộc điều tra của Liên minh Kitô giáo Quốc tế Hàn Quốc chống lại Dị giáo xác nhận ông đã được một mục sư Gim Seo-gyeong làm phép báp têm tại Giáo hội Cơ Đốc Phục Lâm ngày 9 tháng 10 năm 1954, trong khi không có mục sư nào tên là Lee Myeong-deok tại giáo hội vào năm 1948[16].
  7. Hangul; hwang-won-sun[21]
  8. Hangul: 하나님의교회 예수증인회. Tên "Hội thánh của Đức Chúa Trời" được nhắc vài lần trong 1Corinthians, 2Corinthians hay Galatians của Tông đồ Phao-lô,[25] là một cái tên được sử dụng bởi rất nhiều giáo phái Kitô giáo không liên quan nhau.[26] Ahn Sahng-hong trong cuốn sách Giáo lý của Hội Thánh của Đức Chúa Trời Nhân Chứng Jesus (Doctrine Manual of the Witnesses of Jesus Church of God -1972) trích dẫn 1Corinthians và 1Timothy[27] để giải thích cho tên gọi"Hội thánh của Đức Chúa Trời", và một vài câu trong Acts of the Apostles để giải thích cho tên gọi "Nhân chứng Jesus".[3]:7–8
  9. Hangul: 엄수인; eom-su-in[39]
  10. Hangul: 메리놀병원; Tên gọi khác là Bệnh viện Merinol theo phiên âm Latin của nó, me-ri-nol-byeong-won[43]
  11. Hangul: 석계공원묘지; seok-kkye-gong-won-myo-ji[46]
  12. Hangul: 선지 엘리야 안상홍 지 묘
  13. Hangul: 장길자; jang-gil-ja[52]
  14. Hangul: 새언약 유월절 하나님의교회
  15. Hangul: 하나님의교회 안상홍 증인회. Tên này được thể hiện trong tên miền WATV.ORG được đăng ký vào tháng 2/2000[53] viết tắt cho Witnesses of Ahnsahnghong Television.[54] Hangul: 하나님의교회 안상홍 증인회 cũng có thể dịch là "Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội nhân chứng Ahnsahnghong".
  16. Hangul: 안광섭; an-gwang-seop[55]
  17. Hangul: 김주철; gim-ju-cheol[57]

Tham khảo

  1. LEXILOGOS. “Korean Conversion: Hangeul > Latin Alphabet”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  2. Ushuaia.pl. “Online transliteration/transcription tool”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  3. 1 2 Ahn, Sahng-hong (1972). Giáo lý của Hội Thánh của Đức Chúa Trời Nhân Chứng Jesus. Korea: Hội Thánh của Đức Chúa Trời Nhân Chứng Jesus. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Information Network on Christian Heresy. ///현대종교/// (bằng tiếng Korean). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Web-Archive: Welcome to Church of God”. ngày 5 tháng 3 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  6. “zKorean – Dictionary Result: "복음"”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Church of God World Gospel Association v. Ji Won Tak, (Northern Seoul Regional Court Civil Section Number 11 ngày 8 tháng 7 năm 2005).
  8. New Covenant Passover Church of God. “History”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  9. World Mission Society Church of God. “Abraham's Family and Mother”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  10. The World Factbook https://web.archive.org/web/20150703194347/https://www.cia.gov/Library/publications/the-world-factbook/geos/ks.html. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  11. 1 2 3 4 5 現代宗教 (bằng tiếng Korean). 現代宗敎社. 1985. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. 1 2 3 4 5 6 탁명환 (1992). 한국 의 신흥 종교: 기독교 편 [South Korea's emerging Christian side] (bằng tiếng Korean). 4. 국제 종교 문제 연구소. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 이대복; 월간교회와이단 (1999). 이단연구: 안식일교정체, 안상홍(하나님교회)사교집단 [Heresy studies: Sabbath school retention, ansanghong (Church of God) cult] (bằng tiếng Korean). 기독교이단문제연구소. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. 1 2 3 4 5 6 7 이대복 (2000). 이단종합연구 [Comprehensive heresy studies] (bằng tiếng Korean). 기독교이단문제연구소. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 한국의 재림주들(2002 한국의 신흥종교 실태조사 연구집 1) [Researches on the New Religions of Korea 2002, Collection I (subtitled, Self-Claimed Reborn Jesus Christ of Korea)] (bằng tiếng Korean). Hyudae Jongyo. ngày 27 tháng 4 năm 2002. tr. 145–168. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. 1 2 3 International Korean Christian Coalition against Heresy (ngày 24 tháng 2 năm 2012). 안상홍 교적부 있는 부산 해운대안식일교회 (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. 1 2 月刊朝鮮 (bằng tiếng Korean). 朝鮮日報社. tháng 3 năm 2009. tr. 357. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. 정행업 (ngày 10 tháng 3 năm 1999). 한국교회사에 나타난 이단논쟁 [Heresy Debate in Korean Church History] (bằng tiếng Korean). 한국장로교출판사. tr. 70–. ISBN 978-89-398-0127-1. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. World Mission Society Church of God. “Seek David in the Last Days”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  20. 안광섭. 새언약 유월절 하나님의 교회 (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  22. 1 2 3 이 (Lee), 명덕 (Seung-yeon) (2012). “하나님의교회는'장길자'증인회! 안상홍씨 친아들 안광섭씨가 말하는 하나님의교회” [Con trai của Ahn Sahng-hong, Ahn Kwang-sup nói về Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới: Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới là bang hội riêng của Zahng Gil-Ja]. 현대종교 (Modern Religion). Hyudae Jongyo (2): 28–33. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  23. 1 2 안상홍씨와 본처 황순원씨의 묘를 직접 찾아가 봄 [On-site Spring Visit to the Grave of Mr. Ahn Sahng-hong and his lawfull wife Hwang Won-sun] (bằng tiếng Korean). International Missionary Society of Seventh-Day Adventist Church Reform Movement. ngày 19 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. Ahn, Sahng-hong. Elijah and The Last-Days Church. Korea: Witnesses of Jesus Church of God. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  25. “BibleGateway – Quick search: "church of god"”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  26. J. Gordon Melton (ngày 1 tháng 1 năm 2005). Encyclopedia of Protestantism. Infobase Publishing. tr. 150–. ISBN 978-0-8160-6983-5. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  27. 1 Timothy 3
  28. 金洪喆 (1989). 韓國新宗教思想의研究 (bằng tiếng Korean). Chimmundang. tr. 47. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 現代宗教 (bằng tiếng Korean). 現代宗敎社. 1985. tr. 128. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. 韓國宗敎 (bằng tiếng Korean). 圓光大學校宗敎問題硏究所. 1997. tr. 547. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “진리책자”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  32. Millard J. Erickson; L. Arnold Hustad (ngày 1 tháng 4 năm 2001). Introducing Christian Doctrine. Baker Academic. tr. 384–. ISBN 978-0-8010-2250-0. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  33. Ahn, Sahng-hong (1972). Giáo lý của Hội Thánh của Đức Chúa Trời Nhân Chứng Jesus. Korea: Witnesses of Jesus Church of God. tr. 17–18. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  34. 1 2 3 4 Amennews (ngày 5 tháng 6 năm 2013). ‘하나님의교회’(세계복음선교협회)의 주요교리와 그 비판 [Criticism of the Major Doctrines of World Mission Society Church of God] (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. Wi Jo Kang (1997). Christ and Caesar in Modern Korea: A History of Christianity and Politics. SUNY Press. tr. 69–. ISBN 978-1-4384-0832-3. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  36. Chung-shin Park; Chŏng-sin Pak (ngày 15 tháng 12 năm 2011). “2”. Protestantism and politics in Korea. University of Washington Press. tr. 50–94. ISBN 978-0-295-80208-4. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  37. 1 2 Ahn, Sahng-hong (1980). The Mystery of God and the Spring of the Water of Life (bằng tiếng Korean). Korea: Witnesses of Jesus Church of God. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. 1 2 The Bridegroom Was a Long Time in Coming, and They All Became Drowsy and Fell Asleep (bằng tiếng Korean). Korea: Witnesses of Jesus Church of God. 1980. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  40. 이, 영호 (ngày 28 tháng 5 năm 2013). 안상홍 증인회의 정체 (bằng tiếng Korean). South Korean Christian Heresy Counselling Centres. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. 1 2 3 4 “Interpretation on the New Jerusalem and the Issue of the Head Covering of Brides”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  42. 1 2 3 4 “새 예루살렘과 신부 여자들의 수건 문제 해석”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  43. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  44. “메리놀병원” [(Maryknoll Medical Center)]. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  45. “::빠르고 정확한 인터넷 의협신문::”. Doctorsnews.co.kr. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  46. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  47. International Korean Christian Coalition against Heresy. 하나님의교회 안상홍증인회 - 안상홍의 정체 [Witnesses of An Sang-hong Church of God – An Sang-hong's identity] (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. 정, 윤석 (ngày 14 tháng 3 năm 2006). 하나님이라더니, 땅 속서 썩고있네?. Amennews (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. Examining the World Mission Society Church of God. “Ahnsahnghong's Tombstone Says "The Prophet Elijah", Not Jesus”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  50. 1 2 International Korean Christian Coalition against Heresy (ngày 18 tháng 5 năm 2012). 과연 안상홍의 부인은 누구인가? [Who is the wife of An Sanghong really?] (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “우리어머니”. ngày 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  52. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  53. “Whois watv.org”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  54. “World Mission Society Church of God”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  55. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  56. “생명수는 무엇인가?” [What is the Water of Life?]. ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  57. “Hong's Hangul Conversion Tools”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  58. International Korean Christian Coalition against Heresy (ngày 18 tháng 5 năm 2012). 과연 안상홍의 부인은 누구인가? [Who is the wife of ansanghong really?] (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Trinity”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
  60. 1 2 “God Elohim”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  61. 기독교 이단 사이비 종교 명단과 종교차별 신고 (bằng tiếng Korean). The National Council of Churches in Korea. ngày 13 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. Research Directorate, Immigration; Refugee Board, Canada (ngày 8 tháng 12 năm 2004). “Korea: The Church of God, including the denomination of Christianity to which it adheres, its beliefs and practices; whether there is a congregation of the Church of God in Seoul known as the Church of God Mission Society located at 381-2 Suyu-dong #2, Gangbuk-gu (2002–2004)”. Immigration and Refugee Board of Canada. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  63. World Mission Society Church of God. “"Mother" the Mystery of the Bible”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  64. “Calculate duration between two dates – results”. Timeanddate.com. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  65. Church of God, the association of An Sang Hong Witness [sic] (1988). “1988 is the end of the world (front)” (bằng tiếng Korean và English). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. Church of God, the association of An Sang Hong Witness [sic] (1988). “1988 is the end of the world (back)” (bằng tiếng Korean và English). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. 錦湖文化. 錦湖文化財團. 1992. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013.
  68. 1 2 법원, "근거없는 추측비방은 비인격적인 범법행위". The Christian World Monitor (bằng tiếng Korean). ngày 29 tháng 9 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ahn Sahng-hong http://www.amennews.com/news/articleView.html?idxn... http://www.amennews.com/news/articleView.html?idxn... http://www.biblegateway.com/passage/?search=1TIM+3... http://www.biblegateway.com/passage/?search=MT+24&... http://www.biblegateway.com/quicksearch/?quicksear... http://www.cwmonitor.com/news/articleView.html?idx... http://www.examiningthewmscog.com/archives/ahnsahn... http://books.google.com/books?id=BPXqQ6yhkg8C&pg=P... http://books.google.com/books?id=C5JzAAAAIAAJ http://books.google.com/books?id=FoE4AAAAIAAJ